Leave Your Message

Ắc quy axit chì Banatton 12V 100AH ​​200AH dành cho hệ thống lưu trữ năng lượng mặt trời và năng lượng gió

Thương hiệu: Banatton

Nơi xuất xứ: Trung Quốc

Dải điện áp: 12V

Loại kín: Bịt kín

Loại bảo trì: Miễn phí

Số mô hình: BTG12

Phạm vi công suất: 4,5AH-250AH

Thiết bị đầu cuối: Đồng

Chất liệu hộp đựng: ABS chắc chắn

Tấm: Lưới hợp kim Chì-Thiếc-Canxi-Nhôm

OEM/ODM: Có

Khả năng cung cấp: 10000 mảnh / mảnh mỗi tháng

Bao bì: Gói hộp carton hoặc theo yêu cầu của bạn

     

    Sự miêu tả

     

    Thương hiệu: Banatton

    Nơi xuất xứ: Trung Quốc

    Dải điện áp: 12V

    Loại kín: Bịt kín

    Loại bảo trì: Miễn phí

    Số mô hình: BTG12

    Phạm vi công suất: 4,5AH-250AH

    Thiết bị đầu cuối: Đồng

    Chất liệu hộp đựng: ABS chắc chắn

    Tấm: Lưới hợp kim Chì-Thiếc-Canxi-Nhôm

    OEM/ODM: Có

    Khả năng cung cấp: 10000 mảnh / mảnh mỗi tháng

    Bao bì: Gói hộp carton hoặc theo yêu cầu của bạn

     

    Pin 12V (7).jpg

     

    Đặc trưng

     

    Pin axit chì đã là thiết bị chủ yếu trong việc lưu trữ năng lượng trong nhiều thập kỷ và vì lý do chính đáng. Độ tin cậy, độ bền và hiệu quả về chi phí khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ ô tô đến sử dụng công nghiệp. Trong số các loại pin axit chì hiện có, pin 12V 100AH ​​​​nổi bật như một lựa chọn lưu trữ năng lượng linh hoạt và mạnh mẽ.

    Ắc quy axit chì 12V 100AH ​​hay còn gọi là ắc quy VRLA (Van điều chỉnh axit chì) được thiết kế để cung cấp nguồn điện ổn định và đáng tin cậy. Pin này có điện áp 12V và công suất 100AH, lý tưởng để sử dụng trong các hệ thống năng lượng mặt trời không nối lưới, hệ thống điện dự phòng, xe điện, v.v. Khả năng cung cấp năng lượng đầu ra ổn định khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng cần thời gian dài lưu trữ năng lượng.

    Một trong những ưu điểm chính của pin axit chì là khả năng chịu được sự phóng điện sâu mà không ảnh hưởng đến hiệu suất hoặc tuổi thọ của chúng. Điều này khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong các hệ thống điện dự phòng hoặc không nối lưới, nơi việc lưu trữ năng lượng đáng tin cậy là rất quan trọng. Ngoài ra, pin axit chì được biết đến với tốc độ tự xả thấp, nghĩa là chúng có thể tích điện trong thời gian dài mà không cần phải sạc lại thường xuyên.

    Về mặt bảo trì, ắc quy axit chì 12V 100AH ​​​​tương đối dễ bảo trì. Kiểm tra thường xuyên và thỉnh thoảng bổ sung mức điện phân thường là tất cả những gì cần thiết để giữ cho các loại pin này hoạt động tốt. Nếu được bảo trì đúng cách, pin axit chì có thể hoạt động đáng tin cậy trong nhiều năm, khiến chúng trở thành một lựa chọn lưu trữ năng lượng hiệu quả về mặt chi phí.

    Độ tin cậy và hiệu suất là những yếu tố chính cần xem xét khi chọn pin. Ắc quy axit chì 12V 100AH ​​đáp ứng mọi yêu cầu, mang đến giải pháp lưu trữ năng lượng đáng tin cậy và lâu dài. Cho dù cấp nguồn cho cabin không nối lưới từ xa hay đóng vai trò là nguồn điện dự phòng cho các hệ thống quan trọng, loại pin này sẽ cung cấp năng lượng bạn cần khi bạn cần.

     

    Pin 12V (8).jpg

     

    Pin 12V (9).jpg

     

    trưng bày sản phẩm

    Pin 12V (13).jpgPin 12V (13).jpg

    Pin 12V (13).jpgPin 12V (13).jpg

     

     

    Ứng dụng

     

    Pin 12V (14).jpg

     

    Thiết bị viễn thông, Hệ thống tín hiệu, Hệ thống chiếu sáng khẩn cấp, Hệ thống an ninh; Ắc quy dự phòng EPS và UPS, hệ thống lưu trữ năng lượng viễn thông, năng lượng mặt trời và gió;

    Thiết bị chữa cháy cung cấp điện dự phòng, trạm điện.

     

    Dây chuyền sản xuất nhà máy

     

    Pin 12V (15).jpg

     

    Pin 12V (19).jpgPin 12V (19).jpg

    Pin 12V (19).jpgPin 12V (19).jpg

     

    Bao bì

     

    Pin 12V (20).jpg

    Người mẫu

    Điện áp danh định

    Công suất danh nghĩa

    Kích thước (mm)

    Trọng lượng tham chiếu

    Phần cuối

    L

    TRONG

    H

    TH

    BTG 12-4.5

    12

    4,5

    90

    70

    101

    106

    1,47

    T1

    BTG 12-7.2

    12

    7.2

    151

    65

    94

    100

    2.2

    T2

    BTG 12-9

    12

    9

    151

    65

    94

    100

    2,5

    T1

    BTG 12-12

    12

    12

    151

    98

    94

    100

    3,43

    T2

    BTG 12-17

    12

    17

    181

    77

    167

    167

    5

    F6/F38

    BTG 12-24

    12

    hai mươi bốn

    174

    166

    126

    126

    7.1

    F7/F38

    BTG 12-24

    12

    hai mươi bốn

    165

    126

    174

    174

    7 giờ 45

    F6/F40

    BTG 12-33

    12

    33

    195

    130

    155

    167

    11

    T14/T6

    BTG 12-40

    12

    40

    197

    165

    170

    170

    13,5

    T14

    BTG 12-55

    12

    55

    230

    138

    211

    215

    17,5

    T14

    BTG 12-65

    12

    65

    350

    166

    179

    179

    hai mươi mốt

    T14

    BTG 12-80

    12

    80

    260

    168

    211

    215

    25,3

    T14

    BTG 12-90

    12

    90

    306

    169

    211

    215

    28,5

    T14

    BTG 12-100

    12

    100

    330

    171

    214

    220

    30,5

    T16

    BTG 12-120

    12

    120

    409

    176

    225

    225

    36

    T16

    BTG 12-150

    12

    150

    485

    172

    240

    240

    44,5

    T16

    BTG 12-180

    12

    180

    522

    238

    218

    222

    53

    T16

    BTG 12-200

    12

    200

    522

    238

    218

    222

    62,5

    T16

    BTG 12-250

    12

    250

    521

    269

    220

    224

    74,5

    T16


    Pin 12V (22).jpgPin 12V (22).jpg